Cụm từ tương tự. sự lâu dài. continuance · permanence · standing. tinh lâu dài. perenniality. tính lâu dài. enduringness · everlastingness · lastingness · permanence. tồn tại lâu dài. imperishable.
Tra từ 'lâu lâu' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar tieng-anh Tiếng Anh swap_horiz tieng-indonesia Tiếng Indonesia; Bản dịch của "lâu lâu" trong Anh là gì? vi lâu lâu = en. volume_up. once in a while. chevron_left
lâu năm mươi năm. lâu đài trên cát. lâu dài trên bãi cát. lâu rồi không gặp anh. Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô
Nghĩa của từ lâu đời trong Từ điển Tiếng Việt lâu đời [lâu đời] long-standing; age-old Tình hữu nghị lâu đời A long-standing frienship Đây là một loài hoa anh đào lâu đời. 9. Thêm vào đó là những truyền thống lâu đời. 10. Lâu đời và huy hoàng chính là thành Yunkai.
Lâu đời là gì, Nghĩa của từ Lâu đời | Từ điển Việt - Anh - Rung.vn. Trang chủ Từ điển Việt - Anh Lâu đời.
Qilsi. Brazil vàPháp có quan hệ đối tác quốc phòng từ lâu history of onigiri is very ancients knew that the world was very đã nghe câu nói từ lâu đời" Tất cả công việc và không chơi…".We have all heard the old, popular proverball work and no play…'.University of Groningen có truyền thống nghiêncứu vật lý cấp cao từ lâu đời, với điểm nhấn là giải thưởng Nobel được trao cho Frits Zernike năm University of Groningen has a long-standing tradition of high-level physics research, with the highlight of the Nobel Prize awarded to Frits Zernike in đã nghe câu nói từ lâu đời" Tất cả công việc và không chơi…".You know the old saying"All work and no play…".Các yêu sách của Trung Quốc ở Biển Đông cũnglà một sự thay đổi lớn từ định hướng địa chính trị làm bá chủ đất liền từ lâu đời của claims in the South ChinaSea are also a major shift from its longstanding geopolitical orientation to continental ta cho rằng tàn tích của các thành cổ đang nằm dưới samạc Kalahari hẳn đã có từ rất lâu is believed that the ruins of ancient cities lie beneath the sands ofthe Kalahari Desert and they must be very dụng này đã có từ lâu đời, người Hy Lạp và người La Mã đã ca ngợi về tác dụng của bột đá từ rất lâu nay. and Romans have praised for the effect of powder for a long ảo cảm có từ lâu đời và bám sát vào chúng ta đến nỗi dường như chúng ta có thể làm được rất glamour is age-old, and has us in so close a grip that there seems little we can giá trị này tuy đã có từ lâu đời nhưng chúng vẫn rất thích hợp cho việc đối phó với những thách thức trong thời đại chúng ta hiện nay.”.These values are age-old, but they have never been more relevant to face the challenges of our time.”.Có một câu hỏi từ lâu đời là, các lãnh đạo được sinh ra hay được tạo ra?The age-old question is whether leaders are born or made?Nước ta là một nước do đế quốc và phong kiến thống trị từ lâu ta ở trong nơi tối tăm, như người đã chết từ lâu has set me in dark places, as they that be dead of ta ở trong nơi tối tăm,Lamentations 36 He has set me in dark places,as they that be dead of điệp từ Ta nói rằng TẤT CẢ những niềm tin sai lầm đó sẽ không giúp con thay đổi những nhận thức vốn có còn rất mạnh mẽ,One message from Me saying those are ALL false beliefs is not going to do much in changing such powerful,Khiến ta ở trong nơi tối tăm, như người đã chết từ lâu hath set me in dark places, as they that be dead of tế có những định kiến từ lâu đời ở Hàn Quốc về các cầu thủ Đông Nam Á rằng họ lười biếng, vô kỷ luật và không đủ sức mạnh để thành have been long-standing prejudices in Korea about Southeast Asian soccer and Southeast Asian soccer players, with the idea being that they are lazy, ill-disciplined and not strong enough to không phải là điều tôi đã nói, nhưng- vấn đề là vai trò của tôi trong cộng đồng- trong thế giới phần mềm miễn phí-Có một truyền thống có từ lâu đời về mô hình độc tài nhân that's not exactly what I said but- the point is my role in the community-within the free software world there's been a longstanding tradition of the"benevolent dictator" làm hương của người NùngAn ở làng Phia Thắp đã có từ lâu đời nhưng không ai biết ai là“ ông tổ” đã mang nghề về….The incense making craft of theNung An people in Phia Thap has a long history. Although no one knows the founder of this traditional craft,Từ lâu đời những cái tên như Ánh sáng mặt trời, Lifebuoy và ao để cải tiến mới như giá cả phải chăng Pureit lọc nước, phạm vi của các thương hiệu của chúng tôi là đa dạng như cơ sở người tiêu dùng trên toàn thế giới của chúng tôi. Pond? s to new innovations such as the Pureit affordable water purifier, our range of brands is as diverse as our worldwide consumer thương hiệu ngon ngọt và nhộn nhịp tất cả hướnglên để giành lấy thị phần từ lâu đời“ Fruity Phong cách” Nhãn hiệu- Khe cắm Fruity có hơn 150 khe tuyệt vời và các chức danh casino chọn lựa cẩn thận để thu hút quần chúng!A juicy andbustling brand all geared up to take market share from long established“Fruity Style” Brands- Slot Fruity has well over 150 fantastic slots and casino titles carefully chosen to appeal to the masses!Đáp Sự chú ý của Toà Thánh đối với Đông Âukhông phải mới có ngày nay, nhưng đã có từ lâu đời rồi và đã không thuyên giảm, kể cả trong những năm đen tối The attention of the Holy See toward EasternEurope is not an issue of today, it is long-running, and it never went away, not even in the darkest án đã nghe rằng Clark tính khách hàng hàng ngàn bảng Anh theo thời gian để thực hiện các xoắn da để da' phương pháp mà bà coiđã được phê duyệt bởi một linh mục người đã có từ lâu court heard that Clark charged clients thousands of pounds over time to carry out the twisted'skin to skin' methods which she claimedTôi không ghi nhận được một dấu vết nào trong các tài liệu nhà Thanh về các biến cố đáng ngờ vực này trong việc thương thảo và chấp nhận tin tức của các diI have noticed no trace in the Qing documents on these events of misgiving about dealing withand accepting the information of long-time Chinese cho phép các quốc gia ven biển tuyên bố thẩm quyền mở rộng đối với không gian biển hoặc hải đảo khi tuyên bố của các quốcgia ven biển là công khai và có từ lâu đời, có tính độc quyền, và được chấp nhận rộng rãi bởi các quốc gia allows coastal states to claim extended jurisdiction over water space or islands when the coastalstate's claim has been open and long-standing, exclusive, and widely accepted by other tịch Hạ viện Paul Ryan trả lời ngày 3/ 8 rằng" nếu đúng,báo cáo này xác nhận sự nghi ngờ từ lâu đời của chúng tôi rằng chính quyền đã trả một khoản tiền chuộc để đổi lấy người Mỹ vô cớ giam giữ ở Iran.".House Speaker Paul Ryan was more measured, saying that“If true,this report confirms our longstanding suspicion that the administration paid a ransom in exchange for Americans unjustly detained in Iran.”.Đó không phải là điều tôi đã nói, nhưng- vấn đề là vai trò của tôi trong cộng đồng- trong thế giới phần mềm miễn phí-Có một truyền thống có từ lâu đời về mô hình độc tài nhân từ.Laughter And that's not exactly what I said, but-Laughter the point is my role in the community- Within the free software world,there's been a long-standing tradition of the"benevolent dictator" ra, còn có một nỗ lực từ lâu đời, nhằm nhận biết giá trị của nỗi buồn, trong lúc thảo luận, bạn sẽ tìm thấy một luận điểm mạnh mẽ về nỗi buồn, không chỉ là không thể thiếu mà còn là phần tất yếu trong cuộc also a long tradition of attempting to discern the value of sadness, and in that discussion, you will find a strong argument that sadness is not only an inevitable part of life but an essential one.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lâu đời", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lâu đời, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lâu đời trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Mánh khóe lâu đời của biệt động quân. Classic black ops trick. 2. Thêm vào đó là những truyền thống lâu đời. Deeply rooted traditions may also add hurdles. 3. Ôi, gia đình anh có lịch sử lâu đời nhỉ. Oh, what a long family history you have. 4. Penn nằm cạnh khu dân cư Mỹ-Phi lâu đời. Penn sits within a historic African-American neighborhood. 5. Ngôi làng này có truyền thống hiếu học lâu đời. This village having very proud history. 6. Một trong những khách sạn lâu đời nhất là Hotel Majestic. One of the oldest hotels is the Hotel Majestic. 7. Quận lỵ là San Luis, thị trấn lâu đời nhất ở Colorado. The county seat is San Luis, the oldest continuously occupied town in Colorado. 8. Cây 300 năm tuổi này là lâu đời nhất trong thị trấn. This 300-year-old tree is the oldest in town. 9. Không có trường thành viên nào lâu đời như chính viện đại học. No college is as old as the university itself. 10. Agence France-Presse AFP là hãng thông tấn lâu đời nhất trên thế giới. Agence France-Presse AFP reported that it was the worst earthquake in North African history. 11. Wattle và daub là một trong những kỹ thuật xây dựng lâu đời nhất. Wattle and daub is one of the oldest building techniques. 12. Gà Dorking là một trong những giống gà lâu đời nhất của nước Anh. The Dorking is among the oldest British chicken breeds. 13. Rafael Márquez của México là cầu thủ outfield lâu đời nhất lúc 39 tuổi. Mexico's Rafael Márquez is the oldest outfield player at 39. 14. Sở thú London là sở thú khoa học lâu đời nhất của thế giới. London Zoo is the world's oldest scientific zoo. 15. Tuân theo các truyền thống lâu đời, tay và chân của họ được bó. Following age-old traditions, their hair and legs are bound. 16. Nhiều bộ lạc lâu đời kết hợp thành các đơn vị chính trị lớn hơn. Many of the old tribes coalesced to form larger political units. 17. Trong số những bánh ngọt loại có truyền thống lâu đời nhất là Linzer torte. Among the cakes with the longest tradition is the Linzer torte. 18. Học khu là nơi một số trường lâu đời nhất ở Malaysia được thành lập. The district is where some of the oldest schools in Malaysia were established. 19. Cây thông lâu đời nhất được biết đến tại Thụy Điển cũng nằm tại đây. Sweden's oldest known pine tree is also located here. 20. Aznavour là một trong những ca sĩ nổi tiếng và lâu đời nhất của Pháp. Aznavour was one of France's most popular and enduring singers. 21. Ngày nay, Freiburg là trường đại học lâu đời thứ năm ở Đức, với một truyền thống lâu đời về lĩnh vực giảng dạy khoa học nhân văn, khoa học xã hội và khoa học tự nhiên. Today, Freiburg is the fifth-oldest university in Germany, with a long tradition of teaching the humanities, social sciences and natural sciences. 22. Bogucki sinh trong một gia đình có truyền thống kịch nghệ và sân khấu lâu đời. Bogucki was born to a family with long-standing traditions in theatre and stage. 23. Lâu đời nhất trong số các pháo được khai quật là pháo Vũ Uy năm 1227. The oldest among the excavated cannons is the Wuwei cannon dated to 1227. 24. Bắc Kinh , 13 tháng bảy ZTS - vấn đề Nam Hải có một lịch sử lâu đời . Beijing , 13 July ZTS - The South China Sea issue has a long history . 25. Năm 1817, ông kết hôn với Despina Maniatis, xuất thân từ dòng họ lâu đời Psara. In 1817, he married Despina Maniatis, from a historical family of Psara. 26. Ipswich là khu vực chính quyền địa phương lâu đời thứ hai ở Queensland, sau Brisbane. Ipswich is the second-oldest local government area in Queensland, after Brisbane. 27. Truyện cổ tích rất lâu đời này có vẻ giống truyện Nước Lụt trong Kinh-thánh. This very old legend is somewhat similar to the Biblical account of the Flood. 28. Ngôi làng của cầu Pateley tuyên bố có cửa hàng bánh kẹo lâu đời nhất ở Anh. The village of Pateley Bridge claims to have the oldest confectionery store in England. 29. Trung Quốc sở hữu một trong những văn hóa thể thao lâu đời nhất trên thế giới. China has one of the oldest sporting cultures in the world. 30. Tuy nhiên, di vật lâu đời nhất ở bắc Uc có niên đại đến hơn năm. However, the oldest findings in Northern Australia date back more than 50,000 years. 31. Công ty là một trong những công ty bảo hiểm lớn và lâu đời nhất Nhật Bản. The company is one of the oldest and largest insurers in Japan. 32. Hài cốt có thể là hài cốt người lâu đời nhất được tìm thấy ở Nhật Bản. The remains may be the oldest human remains found in Japan. 33. Thật ra, nó trở thành công ti điều hành liên tục lâu đời nhất trên thế giới. In fact, it became the oldest continuously operating company in the world. 34. Florida Cracker là một trong những giống bò lâu đời nhất và hiếm nhất ở Hoa Kỳ. Florida Cracker cows are one of the oldest and rarest breeds of cattle in United States. 35. Ấn Độ, Ethiopia và nhiều nước khác cũng có nghệ thuật vẽ màu nước từ lâu đời. India, Ethiopia and other countries have long watercolor painting traditions as well. 36. Thành phố kết nghĩa với Oxford, là thành phố có trường đại học lâu đời nhất nước Anh. It is twinned with Oxford, the location of the United Kingdom's oldest university. 37. Đây là cây cầu lâu đời thứ ba của thành phố Paris sau pont Neuf và cầu Marie. It is the third oldest bridge in Paris, after the Pont Neuf and the Pont Marie. 38. Nó là một trong những câu lạc bộ thể thao lâu đời nhất ở vùng Vịnh Ả Rập. It is one of the oldest sports club in the Arabian Peninsula Region. 39. Hầu hết các cơ sở kinh doanh lâu đời nhất tại Bắc Kinh khởi đầu từ thời Thanh. Most of Beijing's oldest business establishments date to the Qing era. 40. Khi người ấy kết hôn, vợ của người ấy là một tín hữu lâu đời của Giáo Hội. When he married, his wife had been a lifelong member of the Church. 41. Phi-li-tia nằm ở phía tây và là kẻ thù lâu đời của Y-sơ-ra-ên. The Philistines, constant enemies of Israel, maintained a foothold to the west. 42. Mensa là cộng đồng gồm những người có IQ cao nhất và lâu đời nhất trên thế giới. Mensa is the largest and oldest high IQ society in the world. 43. Cuốn sách lâu đời nhất được in bằng phương pháp này là cuốn Kinh Kim Cương năm 868. The oldest dated book printed by this method is The Diamond Sutra 868 AD. 44. Istanbul có một số câu lạc bộ thể thao thuộc vào hàng lâu đời nhất của Thổ Nhĩ Kỳ. Istanbul is home to some of Turkey's oldest sports clubs. 45. Tổ chức tiền thân lâu đời nhất được thành lập vào năm 1849 ở Anh với tên Harding & Pullein. The oldest originating partnership was founded in 1849 in England as Harding & Pullein. 46. Bắt đầu vào tháng 9 năm 1999 và là chương trình hài kịch lâu đời nhất của Hàn Quốc. It began airing in September 1999 and is the oldest of South Korea running comedy programs. 47. Âm nhạc được miêu tả là “nghệ thuật lâu đời và tự nhiên nhất trong tất cả nghệ thuật”. Music has been described as “the oldest and most natural of all the fine arts.” 48. Mỗi viện của Quốc hội đều sở hữu và cố bảo vệ các đặc quyền lâu đời của mình. Each House of Parliament possesses and guards various ancient privileges. 49. Đây là giải bóng đá lâu đời nhất hiện có trên thế giới, đã bắt đầu vào mùa 1871-1872. It is the oldest existing football competition in the world, having commenced in the 1871–72 season. 50. Lịch sử của trường khá lâu đời, tới tận năm 1892 khi Viện Kỹ Thuật West Ham được thiết lập. The university's roots can be traced back to 1892 when the West Ham Technical Institute was established.
Bản dịch Đã lâu lắm rồi chúng ta không liên lạc với nhau. expand_more It's such a long time since we had any contact. Đi đến _[địa điểm]_ mất bao lâu? How long to get to __[location]__? Mình xin lỗi vì lâu lắm rồi mình không viết thư cho bạn. I am very sorry I haven't written for so long. Ví dụ về cách dùng Mình xin lỗi vì lâu lắm rồi mình không viết thư cho bạn. I am very sorry I haven't written for so long. Đã lâu lắm rồi chúng ta không liên lạc với nhau. It's such a long time since we had any contact. Nhà đã đăng thông báo bao lâu rồi? How long has it been on the market? Đi đến _[địa điểm]_ mất bao lâu? How long to get to __[location]__? Chủ nhà đã sống ở đây bao lâu? How long has the seller lived there? Thời hạn thuê nhà là bao lâu? Ví dụ về đơn ngữ Workers will have to pay more for health insurance, but the employees appeared ready to close the drawn-out labor dispute. My concern is that they wait out the 90-day period - it's just another example of long, drawn-out processes without consideration for the families. A number of speakers have also been scheduled in, and these tend to be long, drawn-out addresses. Instead, he presents us with scenes of apocalyptic, whimpering, cataclysmic and drawn-out finality. The drawn-out nature of training camp seems to have fans more anxious than ever to get the real games started. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dictionary Vietnamese-English lâu đời What is the translation of "lâu đời" in English? vi lâu đời = en volume_up old chevron_left Translations Translator Phrasebook open_in_new chevron_right VI lâu đời {adj.} EN volume_up old có từ lâu đời {adj.} EN volume_up long-standing Translations VI lâu đời {adjective} lâu đời also cổ kính, cổ xưa, già, cựu, cũ, cổ hủ volume_up old {adj.} VI có từ lâu đời {adjective} có từ lâu đời also đã từ lâu volume_up long-standing {adj.} Similar translations Similar translations for "lâu đời" in English đời nounEnglishgenerationlâu adjectiveEnglishlonglâu đài nounEnglishpalacemuôn đời adverbEnglishforeveralwaysrồi đời adjectiveEnglishdeadlâu dài adjectiveEnglishdurablelong-lastinglong-termbạn đời nounEnglishmatesoul mateđã qua đời adjectiveEnglishdeceasedđã qua đời verbEnglishbe gonelâu bền adjectiveEnglishdurablequa đời verbEnglishbreathe one’s lastqua đời nounEnglishdeceasedthời gian vòng đời nounEnglishcycle timecuộc đời nounEnglishlifetrên đời adverbEnglishout therelâu lâu adverbEnglishonce in a while More Browse by letters A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Other dictionary words Vietnamese lâm thờilân banglân quanglân tinhlâulâu bềnlâu dàilâu lalâu lâulâu đài lâu đời lây lanlây nhiễmlãilãi suấtlãng phílãng phí thời gianlãnh nguyênlãnh sựlãnh thổlãnh tụ In the Vietnamese-English dictionary you will find more translations. commentRequest revision Living abroad Tips and Hacks for Living Abroad Everything you need to know about life in a foreign country. Read more Phrases Speak like a native Useful phrases translated from English into 28 languages. See phrases Hangman Hangman Fancy a game? Or learning new words is more your thing? Why not have a go at them together! Play now Let's stay in touch Dictionaries Translator Dictionary Conjugation Pronunciation Examples Quizzes Games Phrasebook Living abroad Magazine About About us Contact Advertising Social Login Login with Google Login with Facebook Login with Twitter Remember me By completing this registration, you accept the terms of use and privacy policy of this site.
According to Wikipedia, the oldest known mechanical puzzle comes from Greece and appeared in the 3rd oldest known red algae before the present discovery are billion-year-old. là 1 loại thảo dược dán từ Ấn Độ gọi là Chyawanprash. an herbal paste from India called Chyawanprash. nay là một loại thảo dược dán từ Ấn Độ gọi là Chyawanprash. is an herbal paste from India called Chyawanprash. là từ dấu chân hóa thạch 395 triệu năm được tìm thấy ở Zachełmie. fossil footprints found in survives to become the oldest known hotel business still in operation, as of is believed that the temples of Malta and Gozo are the oldest free-standing building structures known to oldest known mechanical escapement isthe verge escapement. từ đến năm tuổi. 109,000 and 57,000 years been estimated that the oldest known Antarctic sponge specimens are 1,550 years the oldest known use of goethite comes from the ancient kingdom of Phrygia. tròn trong các bức tường của Neolithic Jericho 8000 TCN. in walls of Neolithic Jericho8000 BC. tròn trong các bức tường của Neolithic Jericho 8000 TCN. in the walls of Neolithic Jericho8000 BC. của Neolithic Jericho 8000 TCN. of Neolithic Jericho8000 BC.Backgammon là một trong những trò chơi cờ lâu đời nhấtđược biết thông lâu đời nhấtđược biết đến tại Thụy Điển cũng nằm tại oldest known pine tree is also located trong những chiếc bao cao su lâu đời nhấtđược biết đến là làm từ ruột of the oldest known condoms is made from intestines of a trong những loại bao cao su lâu đời nhấtđược biết đến được làm từ ruột của Trung Quốc được ghi nhận làtờ tiền lâu đời nhấtđược biết đến, ra đời vào khoảng năm khi phát hiện văn bản này, các bản sao lâu đời nhấtđược biết đến của Torah là từ thế kỷ the discovery of this text, the oldest known copy of the Torah was from the 14th century. và được coi là có giá trị nhất trong nhiều thế kỷ. was considered the most valuable for nằm trong số các nguồn thực phẩm lâu đời nhất được biết đến của nhân are one of the earliest foods known to mankind.
lâu đời tiếng anh là gì