Tin tức về: Thứ Năm, 15/09/2022 - 21:17. Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2022 cao nhất 29,5 điểm. Đại học Luật Hà Nội (HLU) có mức điểm chuẩn năm 2022 ở các ngành đào tạo từ 19 đến 29,5 điểm. Xem tiếp>>>. Năm 2022, điểm chuẩn đại học nhiều ngành gần chạm ngưỡng tuyệt đối 29,95, nhiều ngành 'đụng trần' được đưa ra. Thí sinh phải đạt tới hơn 9,5 điểm mới đỗ, thậm chí có ngành 9,9 điểm/môn vẫn trượt. Hai học sinh lớp 6A3 - Trường Trung học cơ sở Phú Xuân Facebook पर Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam Phường Phú Thọ Hoà - Quận Tân Phú को और देखें Quá trình chuẩn bị cho cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I gặp muôn vàn khó khăn, thách thức, nhất là những hành động xâm lược của thực dân Pháp ở Nam Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân được sắp xếp và phân loại theo 02 cách bao gồm: Điểm chuẩn (xét điểm thi THPT) phân loại theo Ngành và theo tổ hợp môn; đồng thời được tổng hợp 03 năm gần nhất để bạn đọc có thể so sánh điểm giữa các năm, từ đấy đưa ra lựa chọn tối ưu nhất. Bạn đọc có thể xem mục lục để dễ dàng tìm kiếm các thông tin. Ghế công thái học chính là loại ghế được thiết kế và sản xuất dựa trên những nghiên cứu nhiều năm về cấu trúc ngồi của người làm việc, với mục đích cải thiện tình trạng sức khỏe và tư thế ngồi đúng chuẩn, hạn chế những nguy cơ về đau cột sống, lưng hiệu quả. XwvkEiF. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phú Xuân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả tốt nghiệp THPT của 9 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy. Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Việt Nam học. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến điểm. STT TÊN NGÀNH TUYỂN SINH MÃ NGÀNH Điểm trúng tuyển Điểm thi THPT Điểm trúng tuyển Xét học bạ 1 Công nghệ thông tin 7480201 15 18 2 Kế toán 7340301 15 18 3 Quản trị kinh doanh 7340101 18 4 Ngôn ngữ Anh 7220201 15 18 5 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 15 18 6 Việt Nam học 7310630 16 18 7 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành 7810103 15 18 8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 16 18 9 Quản trị khách sạn 7810201 15 18 Các ngành dự kiến tuyển sinh trong năm 2022 Thiết kế nội thất Quản trị bán hàng Kỹ thuật điện ô tô Các tổ hợp môn xét tuyển TT MÃ TRƯỜNG MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XT 1 DPX 7480201 Công nghệ thông tin A00, B00, D01, A01 2 DPX 7340301 Kế toán A00, B00, D01, A01 3 DPX 7340101 Quản trị kinh doanh A00, B00, D01, A01 4 DPX 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, A01, D14, D15 5 DPX 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, C00, D15, A01 6 DPX 7310630 Việt Nam học B00, C00, D01, D15 7 DPX 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A01, C00, D01, D14 8 DPX 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 9 DPX 7810201 Quản trị khách sạn A01, C00, D01, D14 Trường Đại học Phú Xuân đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung sauI. GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Đại học Phú XuânTên tiếng Anh Phu Xuan University PXUMã trường DPXLoại trường Tư thụcLoại hình đào tạo Đại học – Ngắn hạnLĩnh vực Đa ngànhĐịa chỉ 176 Trần Phú, Thành phố HuếĐiện thoại 0234 730 6888Email lienhe Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Phú Xuân năm 2023 như sauTên ngành Công nghệ thông tinMã ngành 7480201Các chuyên ngành Lập trình web, Kỹ thuật phần mềm, Thiết kế đồ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Tên ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tôMã ngành 7510205Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01, D01Tên ngành Quản trị dịch vụ du lịch lữ hànhMã ngành 7810103Tổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D14Tên ngành Quản trị khách sạnMã ngành 7810201Tổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D14Tên ngành Quản trị kinh doanh – MarketingMã ngành 7340101Các chuyên ngành Digital Marketing, Truyền thông và tổ chức sự hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Tên ngành Kế toánMã ngành 7340301Tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01Tên ngành Ngôn ngữ AnhMã ngành 7220201Tổ hợp xét tuyển A01, D01, D14, D15Tên ngành Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành 7220204Tổ hợp xét tuyển A01, C00, D01, D15Tên ngành Việt Nam học Chuyên ngành Du lịchMã ngành 7310630Tổ hợp xét tuyển B00, C00, D01, D152. Thông tin tuyển sinh chunga Đối tượng, khu vực tuyển sinh*Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, từ năm 2022 trở về trước, thí sinh đang học hoặc đã tốt nghiệp đại học, cao đẳng, trung cấp.*Khu vực tuyển sinh Toàn quốcb Phương thức tuyển sinhTrường Đại học Phú Xuân tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức sauPhương thức 1 Xét học bạ thức 2 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Các tổ hợp môn xét tuyểnCác khối xét tuyển Trường Đại học Phú Xuân năm 2023 bao gồmKhối A00 Toán, Lý, HóaKhối A01 Toán, Lý, Ngoại ngữKhối B00 Toán, Hóa, SinhKhối C00 Văn, Sử, ĐịaKhối D01 Toán, Văn, Ngoại ngữKhối D14 Văn, Sử, Ngoại ngữKhối D15 Văn, Địa, Ngoại ngữ3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vàoa Phương thức xét học bạ THPTXét tuyển theo học bạ lớp 11 hoẵc học bạ học kỳ 1 lớp 12 hoặc cả năm lớp kiện xét tuyển Tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 trong 3 hình thức xét trên >= điểm đã cộng điểm ưu tiên. Trường hợp thí sinh đạt từ – dưới điểm đủ điều kiện tham gia phỏng vấn xét Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Phú Xuân và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm Thông tin đăng ký xét tuyểna Hồ sơ đăng ký xét tuyểnPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu tải xuống;01 bản photo hoặc ảnh chụp bảng điểm/học bạ;01 bản photo hoặc ảnh chụp CMND/CCCD;Khi nhập học chính thức thí sinh cần có bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời 2023;Giấy tờ chứng minh ưu tiên, học bổng… nếu có;Lệ phí xét tuyển giấy tờ trên có thể nộp bản photo nhưng phải mang bản chính đi để đối Thời gian nhận hồ sơTrường nhận hồ sơ và xét tuyển hàng sinh nộp hồ sơ tại Phòng tuyển sinh – Trường Đại học Phú Xuân, số 176 Trần Phú, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên – HỌC PHÍHọc phí Đại học Phú xuân hệ chính quy với toàn bộ các ngành/chuyên ngành khóa học trong 3,5 năm/9 học ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂNXem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Phú XuânĐiểm trúng tuyển trường Đại học Phú Xuân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sauTên ngànhĐiểm chuẩn 201920202022Thiết kế đồ ngữ ngữ Trung Nam trị kinh chính – Ngân hàng22Kế toán141515Công nghệ thông nghệ kỹ thuật điện, điện tử22Quản trị dịch vụ du lịch và lữ nghệ kỹ thuật ô tô16Quản trị khách sạn15 Đại học Phú Xuân là một trong những ngôi trường đào tạo tư thục tại thành phố Huế. Tuy không gây quá nhiều tiếng vang nhưng trường lại được các học sinh tin tưởng lựa chọn bởi chất lượng giáo dục của mình. Ngôi trường danh giá này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn trẻ. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Phú Xuân PXU các năm qua thông qua các thông tin dưới đây. Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Phú Xuân PXU 3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Xuân PXU 4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Xuân PXU 5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Xuân PXU 6 Kết luận Thông tin chung Tên trường Trường Đại học Phú Xuân tên tiếng Anh Phu Xuan University Địa chỉ Cơ sở 1 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế Cơ sở 2 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế Cơ sở 3 Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế Website Facebook Mã tuyển sinh DPX Email tuyển sinh lienhe Số điện thoại tuyển sinh Xem thêm Review Trường Đại học Phú Xuân PXU có tốt không? Lịch sử phát triển Theo quyết định số 140/2003 / QĐ-TTg của Chính phủ, Trường Đại học Phúc Xuân được thành lập vào ngày 11 tháng 7 năm 2003 bởi Hội Khuyến học tỉnh Thừa Thiên – Huế. Năm 2018, Đại học Phú Xuân đã có bước chuyển mình mạnh mẽ dưới sự đầu tư của Tổ chức Giáo dục EQuest. Bắt đầu từ ngày 23 tháng 12 năm 2018, trường thực hiện chuyển đổi loại hình từ trường dân lập sang tư thục theo Quyết định số 1812/ Đ-Ttg do Thủ tướng Chính phủ ký quyết định. Mục tiêu phát triển Trường phấn đấu phát triển theo hướng đa ngành, đa lĩnh vực với những quy mô hợp lý để có thể phát triển năng lực thực hành của người học. Từ nghiên cứu khoa học và công nghệ thực tiễn đến gắn kết đào tạo với thực tế sản xuất tại các doanh nghiệp, đóng góp tích cực vào việc phục vụ cộng đồng và xã hội. Bên cạnh đó, mục tiêu của trường đưa ra là trở thành trường có mô hình Đại học mới kết nối doanh nghiệp – Phú Xuân Technopolis. Từ đó, tạo cơ hội đồng hành cùng các doanh nghiệp, tổ chức trong việc phát triển các ngành nghề phù hợp kinh tế – xã hội ngày nay. Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân PXU dự kiến tăng lên tầm 1-2 điểm. Với mức điểm điểm năm trước không quá cao, thêm với môi trường học tập có mức chi tiêu rẻ là điểm trường được nhiều học sinh, sinh viên lựa chọn theo học. Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Phú Xuân PXU Mức điểm trúng tuyển cao nhất là 16 điểm với hai ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô và Việt Nam học. Các ngành còn lại dao động từ 15 đến điểm. MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH Khối ngành Điểm trúng tuyển Điểm thi THPT Điểm trúng tuyển Xét học bạ 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 15 18 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 15 18 7340101 Quản trị Kinh doanh – Digital Marketing A00; B00; D01; A01 18 7220201 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 15 18 7220204 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 18 7310630 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 16 18 7810103 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 15 18 7510205 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 16 18 7810201 Quản trị Khách sạn A01; C00; D01; D14 15 18 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Phú Xuân PXU Điểm chuẩn Đại học Phú Xuân năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi THPT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 15 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 16 7340101 Quản trị Kinh doanh – Digital Marketing A00; B00; D01; A01 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 15 7310630 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 16 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 15 7810201 Quản trị Khách sạn A01; C00; D01; D14 15 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Phú Xuân PXU Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học PXU năm 2020 như sau Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; B00; D01; A01 7310630 Việt Nam học – Du lịch B00; C00; D01; D15 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 15 Kết luận Mức điểm chuẩn Đại học PXU được đánh giá là không cao, giúp các bạn có thêm cơ hội đến gần hơn với cánh cửa đại học. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn. Đăng nhập Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2021 Xét điểm thi THPT Xét điểm học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 15 2 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 16 3 7340101 Quản trị Kinh doanh - Digital Marketing A00; B00; D01; A01 4 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 16 5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15 6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 15 7 7310630 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 16 8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 15 9 7810201 Quản trị Khách sạn A01; C00; D01; D14 15 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ Thông tin A00; B00; D01; A01 18 2 7340301 Kế toán A00; B00; D01; A01 18 3 7340101 Quản trị Kinh doanh - Digital Marketing A00; B00; D01; A01 18 4 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18 5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 18 6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; C00; D15; A01 18 7 7310630 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 18 8 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A01; C00; D01; D14 18 9 7810201 Quản trị Khách sạn A01; C00; D01; D14 18 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7480201 Công nghệ thông tin 2 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 3 7220204 Ngôn ngữ Trung 4 7220201 Ngôn ngữ Anh 5 7340101 Quản trị kinh doanh 6 7310630 Việt Nam học – Du lịch 7 7340301 Kế toán 15 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210403 Thiết kế đồ họa A00, A01, D01, D96 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, C00, D01, D15 4 7310630 Việt Nam học B00, C00, D01, D15 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, D01 6 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, B00, D01 22 7 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14 8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 22 10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C00, D01, D14 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140206 Giáo dục Thể chất T00 2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 4 7220310 Lịch sử C00; D01; D14; D15 5 7229330 Văn học C00; D01; D11; D15 6 7310630 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 9 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2016 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 - 2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 - 3 7340301 Kế toán A00; A01; B00; D01 - 4 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; B00; D01 - 5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 - 6 7220330 Văn học C00; D01; D11; D15 - 7 7220310 Lịch sử C00; D01; D14; D15 - 8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 - 9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 - 10 7220113 Việt Nam học B00; C00; D01; D15 - 11 7140206 Giáo dục Thể chất T00 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2010 Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phú Xuân năm 2009

điểm chuẩn đại học phú xuân