Con số này đang giảm xuống nhưng ngay cả khi Việt Nam đang nỗ lực đa dạng hóa nguồn cung, Nga vẫn chiếm 74% tổng lượng vũ khí nhập khẩu của Việt Nam. Tác phẩm này đã được dịch ra tiếng Anh năm 1990. từ tuổi thanh xuân cho tới cuối đời. Anh là chất men và cũng là
Trả lời (1) Nguồn lực là tổng thể vị trí địa lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách, vốn, thị trường, ở cả trong nước và ngoài nước có thể được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định. bởi Co Nan 07/09/2022 Like (0) Báo cáo sai phạm
Thứ hai là ngày đầu tiên trong tuần, được lấy theo tên của Mặt Trăng (đứng ngay bên cạnh Mặt Trời), trong tiếng Anh là Monday (lấy theo Moon - Mặt Trăng), tiếng Pháp là Lundi, tiếng Tây Ban Nha là Lunes, tiếng Ý là Lunedi, đều có nghĩa là Mặt Trăng. Thứ ba, tiếng Anh là Tuesday
Tài Chính NGUỒN NHÂN LỰC TIẾNG ANH LÀ GÌ Admin 13/09/2021 0 Comments HR (Human resources) hay còn gọi là ngành nhân sự là 1 trong ngành rất là lôi cuốn vào Thị Trường lao đụng trong những năm gần đây.
Câu nói động lực tiếng anh Học một ngôn ngữ đòi hỏi nguồn động lực tốt. Tất cả chúng ta đều cần nguồn cảm hứng để thúc đẩy chúng ta học một ngôn ngữ, đặc biệt đặc biệt là trong những lúc cảm thấy chán nản và muốn bỏ cuộc.
DhVamKK. Tìm nguồn lực factor endowmentnguồn lực các yếu tố sản xuất factor endowment resourcesnguồn lực tài chính financial resourcesphân phối các nguồn lực allocation of resourcesquản lý nguồn lực con người human resources managementquản lý nguồn lực con người human resource managementthị trường và sự phân bổ nguồn lực markets and resource allocationtổng nguồn lực tài chính all financial resource Tra câu Đọc báo tiếng Anh
HR Human resources hay còn gọi là ngành nhân sự là một ngành hết sức hấp dẫn trong thị trường lao động những năm gần Việt Nam, các vị trí quản lý nhân sự trong nhiều doanh nghiệp nước ngoài thường được trả mức lương rất cao do các doanh nghiệp này nhìn nhận được con người là yếu tổ quyết định đên sự phát triển của một tổ chức, và sử dụng nguồn lực này như đúng người đúng việc là một phương thức tiết kiệm chi phí hiệu này là sự kết hợp của rất nhiều các kỹ năng khác nhau, bao gồm cả kỹ năng mềm cứng, và tiếng Anh cũng sẽ là một yếu tố rất quan trọng nếu bạn muốn thực sự có những bước phát triển xa hơn trong sự nghiệp. aroma xin bổ sung cho các bạn 300 từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhân sự, hi vọng sẽ giúp các bạn trau dồi thêm để phục vụ công việc.> Tìm hiểu thêm khóa học tiếng anh giao tiếp chất lượng hàng đầu dành cho người đi làm tại Hà Nội, được test trình độ miễn thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành nhân sự STT Từ vựng Nghĩa tiếng Việt 1 HR manager trưởng phòng nhân sự 2 Standard tiêu chuẩn 3 Application form mẫu đơn ứng tuyển 4 Conflict mâu thuẫn 5 Development sự phát triển 6 Human resource development phát triển nguồn nhân lực 7 Internship thực tập sinh 8 Interview phỏng vấn 9 Job enlargement đa dạng hóa công việc 10 Work environment môi trường làm việc 11 Knowledge kiến thức 12 Shift ca, kíp, sự luân phiên 13 Output đầu ra 14 Outstanding staff nhân sự xuất sắc 15 Interview phỏng vấn 16 Pay rate mức lương 17 Colleague đồng nghiệp 18 Performance sự thực hiện, thành quả 19 Proactive tiên phong thực hiện 20 Recruitment sự tuyển dụng 21 Seniority thâm niên 22 Skill kỹ năng 23 Social security an sinh xã hội 24 Taboo điều cấm kỵ 25 Task nhiệm vụ, phận sự 26 Transfer thuyên chuyển nhân viên 27 Unemployed thất nghiệp 28 Wrongful behavior hành vi sai trái 29 Subordinate cấp dưới 30 Stress of work căng thẳng công việc 31 Strategic planning hoạch định chiến lược 32 Labor contract hợp đồng lao động 33 Specific environment môi trường đặc thù 34 Starting salary lương khởi điểm 35 Temporary tạm thời 36 Case study nghiên cứu tình huống 37 100 per cent premium payment Trả lương 100% 38 Ability Khả năng 39 Adaptive Thích nghi 40 Adjusting pay rates Điều chỉnh mức lương 41 Administrator cadre/High rank cadre Cán bộ quản trị cấp cao 42 Aggrieved employee Nhân viên bị ngược đãi 43 Aiming Khả năng nhắm đúng vị trí 44 Air conflict Mâu thuẩn cởi mở/ công khai 45 Allowances Trợ cấp 46 Annual leave Nghỉ phép thường niên 47 Application Form Mẫu đơn ứng tuyển 48 Apprenticeship training Đào tạo học nghề 49 Absent from work Nghỉ làm không phải nghỉ hẳn 50 Arbitrator Trọng tài 51 Assessment of employee potential Đánh giá tiềm năng nhân viên 52 Alternation Ranking method Phương pháp xếp hạng luân phiên 53 Average Trung bình 54 Award/reward/gratification/bonus Thưởng, tiền thưởng 55 Behavior modeling Mô hình ứng xử 56 Behavioral norms Các chuẩn mực hành vi 57 Benchmark job Công việc chuẩn để tính lương 58 Benefits Phúc lợi 59 Blank WAB Khoảng trống trong mẫu đơn 60 Board interview/Panel interview Phỏng vấn hội đồng 61 Bottom-up approach Phương pháp đi từ dưới lên trên 62 Breakdowns Bế tắc 63 Business games Trò chơi kinh doanh 64 Bureaucratic Quan liêu 65 Career employee Nhân viên chính ngạch/Biên chế 66 Career planning and development Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp Thăng tiến nghề nghiệp 67 Case study Điển quản trị/Nghiên cứu tình huống 68 Class A Hạng A 69 Classroom lecture Bài thuyết trình trong lớp 70 Coaching Huấn luyện 71 Cognitive ability test Trắc nghiệm khả năng nhận thức 72 Cognitive dissonance Bất hòa nhận thức 73 Collective agreement Thỏa ước tập thể 74 Collective bargaining Thương nghị tập thể 75 Combination of methods Tổng hợp các phương pháp 76 Comfortable working conditions Điều kiện làm việc thoải mái 77 Compensation Lương bổng 78 Compensation equity Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ 79 Competent supervision Kiểm tra khéo léo 80 Computer-assisted instruction CAI Giảng dạy nhờ máy tính 81 Conference Hội nghị 82 Conflict tolerance Chấp nhận mâu thuẩn 83 Contractual employee Nhân viên hợp đồng 84 Controlling Kiểm tra 85 Congenial co-workers Đồng nghiệp hợp ý 86 Corporate culture Bầu văn hóa công ty 87 Corporate philosophy Triết lý công ty 88 Correlation analysis Phân tích tương quan 89 Cost of living Chi phí sinh hoạt 90 Cyclical variation Biến thiên theo chu kỳ 91 Challenge Thách đó 92 Daily worker Nhân viên công nhật 93 Day care center Trung tâm chăm sóc trẻ em khi cha mẹ làm việc 94 Death in service compensation Bồi thường tử tuất 95 Demotion Giáng chức 96 Delphi technique Kỹ thuật Delphi 97 Detective interview Phỏng vấn hướng dẫn 98 Determinants Các yếu tố quyết định 99 Disciplinary action Thi hành kỷ luật 100 Discipline Kỷ luật 101 Disciplinary action process Tiến trình thi hành kỷ luật 102 Drug testing Kiểm tra dùng thuốc 103 Duty Nhiệm vụ 104 Early retirement Về hưu non 105 Education assistance Trợ cấp giáo dục 106 Education Giáo dục 107 Emerson efficiency bonus payment Trả lương theo hiệu năng 108 Employee behavior Hành vi của nhân viên 109 Employee manual/Handbook Cẩm nang nhân viên 110 Employee recording Nhân viên ghi chép trong nhật ký công tác 111 Employee referrals Nhờ nhân viên giới thiệu 112 Employee relation services Dịch vụ tương quan nhân sự 113 Employee relations/Internal employee relation Tương quan nhân sự 114 Employee service Dịch vụ công nhân viên 115 Employee stock ownership plan ESOP Kế hoạch cho nhân viên sở hữu cổ phần 116 Employment Tuyển dụng 117 Employment agency Công ty môi giới việc làm 118 Employment interview/ In-depth interview Phỏng vấn sâu 119 Entrepreneurial Năng động, sáng tạo 120 Entry- level professionals Chuyên viên ở mức khởi điểm 121 Evaluation and follow up Đánh giá và theo dõi 122 Essay method Phương pháp đánh giá bằng văn bản tường thuật 123 Esteem needs Nhu cầu được kính trọng 124 Evolution of application / Review of application Xét đơn ứng tuyển 125 External environment Môi trường bên ngoài 126 External equity Bình đẳng so với bên ngoài 127 Extreme behavior Hành vi theo thái cực 128 Fair Tạm 129 Family benefits Trợ cấp gia đình 130 Financial compensation Lương bổng đãi ngộ về tài chính 131 Financial management Quản trị Tài chính 132 Finger dexterity Sự khéo léo của ngón tay 133 Flextime Giờ làm việc uyển chuyển, linh động 134 Floater employee Nhân vviên trôi nổi, ko thường xuyên 135 Forecasting Dự báo 136 Formal system Hệ thống chính thức 137 Former employees Cựu nhân viên 138 Gain sharing payment or the halsey premium plan Kế hoạch Haley/ trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng 139 Gantt task anh Bonus payment Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng 140 General environment Môi trường tổng quát 141 General knowledge tests Trắc nghiệm kiến thức tổng quát 142 Going rate/wege/ Prevailing rate Mức lương hiện hành trong Xã hội 143 Good Giỏi 144 Graphic rating scales method Phương pháp mức thang điểm vẽ bằng đồ thị 145 Graphology Khoa nghiên cứu chữ viết 146 Grievance procedure Thủ tục giải quyết khiếu nại 147 Gross salary Lương gộp Chưa trừ thuế 148 Group appraisal Đánh giá nhóm 149 Group emphasis Chú trọng vào nhóm 150 Group incentive plan/Group incetive payment Trả lương theo nhóm 151 Group interview Phỏng vấn nhóm/ 152 Group life insuarance Bảo hiểm nhân thọ theo nhóm 153 Hazard pay Tiền trợ cấp nguy hiểm 154 Heath and safety Y tế và An toàn lao động 155 Hierarchy of human needs Nấc thang thứ bậc/nhu cầu của con người 156 Holiday leave Nghỉ lễ có lương 157 Hot stove rule Nguyên tắc lò lửa nóng 158 How to influence human behavior Làm cách nào khuyến dụ hành vi ứng xử của con người 159 Human resource department Bộ phận/Phòng Nhân sự 160 Human resource managerment Quản trị nguồn nhân lực/ Quản trị nhân lực 161 Human resource planning Kế hoạch nguồn nhân lực/kế hoạch nhân lực 162 Immediate supevisior Quản lý trực tiếp Cấp quản đốc trực tiếp 163 In- basket training Đào tạo bàn giấy/ Đào tạo xử lý công văn giấy tờ 164 Incentive compensation Lương bổng đãi ngộ kích thích LĐXS 165 Incentive payment Trả lương kích thích lao động 166 Individual incentive payment Trả lương theo cá nhân 167 Informal group Nhóm không chính thức 168 Input Đầu vào/nhập lượng 169 Insurance plans Kế hoạch bảo hiểm 170 Integrated human resource managerment Quản trị Tài nguyên nhân sự tổng thể 171 Interlligence tests Trắc nghiện trí thông minh 172 Internal employee relations Tương quan nhân sự nội bộ 173 Internal environment Môi trường bên trong 174 Internal equity Bình đẳng nội bộ 175 Job Công việc 176 Job analysis Phân tích công việc 177 Job behaviors Các hành vi đối với công việc 178 Job bidding Thông báo thủ tục đăng ký 179 Job description Bảng mô tả công việc 180 Job enrichment Phong phú hóa công việc 181 Job environment Khung cảnh công việc 182 Job envolvement Tích cực với công việc 183 Job expenses Công tác phí 184 Job knownledge test Trắc nghiệm khả năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn 185 Job peformance Sự hoàn thành công tác 186 Job posting Niêm yết chỗ làm còn trống 187 Job pricing Ấn định mức trả lương 188 Job rotation Luân phiên công tác 189 Job satisfaction Thỏa mãn với công việc 190 Job sharing Chia sẻ công việc 191 Job specification Bảng mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc 192 Job title Chức danh công việc 193 Key job Công việc chủ yếu 194 Labor agreement Thỏa ước lao động 195 Labor relations Tương quan lao động 196 Layoff Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm 197 Leading Lãnh đạo 198 Leave/Leave of absence Nghỉ phép 199 Lethargic Thụ động 200 Line management Quản trị trực tuyến 201 Macroen environment Môi trường vĩ mô 202 Managerment By OjectivesMBO Quản trị bằng các mục tiêu 203 managerial judgment Phán đoán của cấp quản trị 204 Manpower inventory Hồ sơ nhân lực 205 Manpower replacement chart Sơ đồ sắp xếp lại nhân lực 206 Manual dexterity Sự khéo léo của tay 207 Marketing management Quản lý Marketing 208 Maternity leave Nghỉ chế độ thai sản 209 Means- ends orientation Hướng phương tiện vào mục đích cứu cánh 210 Medical benefits Trợ cấp Y tế 211 Mega- environment Môi trường vĩ mô 212 Member identity Tính đồng nhất giữa các thành viên 213 Micro environment Môi trường vi mô 214 Miniaturization Sự thu nhỏ 215 Mixed interview Phỏng vấn tổng hợp 216 Motion study Nghiên cứu cử động 217 Motivation hygiene theory Lý thuyết yếu tố động viên và yếu tố lành mạnh 218 Moving expenses Chi phí đi lại 219 Narrative form rating method Phương pháp đánh giá qua mẫu biểu tường thuật 220 New employee checklist Phiếu kiểm tra phát tài liệu cho nhân viên mới 221 Night work Làm việc ban đêm 222 Non-financial compensation Lương bổng đãi ngộ phi tài chính 223 Norms Các chuẩn mực/Khuôn mẫu làm chuẩn 224 Observation Quan sát 225 Off the job training Đào tạo ngoài nơi làm việc 226 Official Chính quy, bài bản, nghi thức 227 Omnipotent view Quan điểm vạn năng 228 On the job training Đào tạo tại chổ 229 One-on-one interview Phỏng vấn cá nhân 230 Open culture Bầu không khí văn hóa mở 231 Open systems focus Chú trọng đến các hệ thống mở 232 Operational planning Hoạch định tác vụ 233 Operational/ Task-environment Môi trường tác vụ/công việc 234 Oral reminder Nhắc nhở miệng 235 Organizational behavior/Behavior Hành vi trong tổ chức 236 Organizational commitment Gắn bó với tổ chức 237 Organizing Tổ chức 238 Orientation Hội nhập vào môi trường làm việc 239 Orientation manual Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc 240 Outplacement Sắp xếp cho một nhân viên làm việc ở một nới khác 241 Outstanding Xuất sắc 242 Overcoming Breakdowns Vượt khỏi bế tắc 243 Overtime Giờ phụ trội 244 Paid absences Vắng mặt vẫn được trả tiền 245 Paid leave Nghỉ phép có lương 246 Paired comparisons method Phương pháp so sánh từng cặp 247 Pay Trả lương 248 Pay followers Những người/hãng có mức lương thấp 249 Pay grades Ngạch/hạng lương 250 Pay scale Thang lương 251 Pay leaders Đứng đầu về trả lương cao 252 Pay ranges Bậc lương 253 Pay roll/Pay sheet Bảng lương 254 Pay-day Ngày phát lương 255 Payment for time not worked Trả lương trong thời gian không làm việc 256 Pay-slip Phiếu lương 257 Peers Đồng nghiệp 258 Penalty Hình phạt 259 People Focus Chú trọng đến con người 260 Perception Nhận thức 261 Performance Hoàn thành công việc 262 Performance appraisal Đánh giá thành tíc công tác/hoàn thành công tác 263 Performance appraisal data Dữ kiện đánh giá thành tích công tác 264 Performance expectation kỳ vọng hoàn thành công việc 265 Personality tests Trắc nghiệm cá tính hay nhân cách 266 Person-hours/man-hours Giờ công lao động của một người 267 Personnel management Quản trị nhân viên 268 Piecework payment Trả lương khoán sản phẩm 269 Planning Hoạch định 270 Polygraph Tests Kiểm tra bằng máy nói dối 271 Poor/Unsatisfactory Kém 272 Predictors Chỉ số tiên đoán 273 Preliminary interview/ Initial Screening interview Phỏng vấn sơ bộ 274 Premium pay Tiền trợ cấp độc hại 275 Present employees Nhân viên hiện hành 276 Pressure group Các nhóm gây áp lực 277 Principle Equal pay, equal work Nguyên tắc công bằng lương bổng Theo năng lực 278 Proactive Chủ động 279 Problem solving interview Phỏng vấn giải quyết vấn đề 280 Production/Services management Quản trị sản xuất dịch vụ 281 Profit sharing Chia lời 282 Programmed instruction Giảng dạy theo thứ tự từng chương trình 283 Promotion Thăng chức 284 Psychological tests Trắc nghiệm tâm lý 285 Punishment Phạt 286 Physical examination Khám sức khỏe 287 Physiognomy Khoa tướng học 288 Physiological needs Nhu cầu sinh lý 289 Quality of work life Phẩm chất sống làm việc/phẩm chất cuộc đời làm việc 290 Quantitative techniques Kỹ thuật định lượng 291 Questionnaire Bảng câu hỏi 292 Random variation Biến thiên ngẫu nhiên 293 Ranking method Phương pháp xếp hạng 294 Ratifying the agreement Phê chuẩn thỏa ước 295 Rating scales method Phương pháp mức thang điểm 296 Ratio analysis Phân tích tỷ suất nhân quả 297 Reactive Chống đỡ, phản ứng lại 298 Recruitment Tuyển mộ 299 Reference and background check/Background investigation Sưu tra lý lịch 300 Regression analysis Phân tích hồi quy 301 Reorientation Tái Hội nhập vào môi trường làm việc 302 Research and development Nghiên cứu và phát triển 303 Resignation Xin thôi việc 304 Responsibility Trách nhiệm 305 Résumé/Curriculum vitae Sơ yếu lý lịch 306 Retirement plans Kế hoạch về hưu 307 Reward Criteria Các tiêu chuẩn tưởng thưởng 308 Risk tolerance Chấp nhận rủi ro 309 Role paying Đóng kịch/nhập vai 310 Safety/Security needs Nhu cầu an toàn/bảo vệ 311 Salary advances Lương tạm ứng 312 Salary and wages administration Quản trị lương bổng 313 Scanlon plan Kế hoạch scanlon 314 Seasonal variation Biến thiên theo mùa 315 Second shift/swing shift Ca 2 316 Self-actualization needs Nhu cẩu thể hiện bản thân 317 Selection test Trắc nghiệm tuyển chọn 318 Selection process Tiến trình tuyển chọn 319 Self appraisal Tự đánh giá 320 Self- employed workers Công nhân làm nghề tự do 321 Seniority Thâm niên 322 Services and benefits Dịch vụ và phúc lợi 323 Severance pay Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng Giảm bien chế, cưới, tang 324 Sick leaves Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương 325 Simulators Phương pháp sử dụng dụng cụ mô phỏng 326 Skills Kỹ năng/tay nghề 327 Social assistance Trợ cấp Xã hội 328 Social needs Nhu cầu Xã hội 329 Social security An sinh Xã hội 330 Sound policies Chính sách hợp lý 331 Specific environment Môi trường đặc thù 332 Standard hour plan Kế hoạch trả lương theo giờ ấn định 333 Starting salary Lương khởi điểm 334 Stock option Trả lương thưởng cổ phần với giá hạ 335 Stop- Smoking program Chương trình cai thuốc lá 336 Straight piecework plan Kế hoạch trả lương thuần túy theo sản phẩm 337 Strategic planning Hoạch định chiến lược 338 Stress of work Căng thẳng nghề nghiệp 339 Stress Interview Phỏng vấn căng thẳng 340 Structured/Diredtive/Patterned interview Phỏng vấn theo mẫu 341 Subcontracting Hợp đồng gia công 342 Subordinates Cấp dưới 343 Super class Ngoại hạng 344 Surplus of workers Thặng dư nhân viên 345 Taboo Điều cấm kỵ 346 Take home pay Tiền thực tế mang về nhà Lương sau thuế 347 Task Công tác cụ thể 348 Telecommuting Làm việc ở nhà truyền qua computer 349 Tell-and-listen interview Phỏng vấn nói và nghe 350 Tell-and-sell interview Phỏng vấn nói và thuyết phục 351 Temporary employees Nhân viên tạm 352 Tendency Xu hướng 353 Termination Hết hạn hợp đồng 354 Termination of Non-managerial /Nonprofessional employees Cho nhân viên nghỉ việc 355 Time payment Trả lương theo thời gian 356 Time study Nghiên cứu thời gian 357 The appraisal interview Phỏng vấn đánh giá 358 The critical incident method Phương pháp ghi chép các vụ việc quan trọng 359 The long- run trend Xu hướng lâu dài 360 The natural selection model Mô hình lựa chọn tự nhiên 361 The organizations culture Bầu không khí văn hóa tổ chức 362 The recruitment process Quy trình tuyển mộ 363 The resource dependence model Mô hình dựa vào tài nguyên 364 The shared aspect of culture Khía cạnh văn hóa được chia sẻ 365 The third shift/ Graveyard shift Ca 3 366 The Unstructured Phỏng vấn không theo mẫu 367 Training Đào tạo 368 Transfer Thuyên chuyển 369 Travel benefits Trợ cấp đi đường 370 Trend analysis Phân tích xu hướng 371 Uncertainty Bất trắc 372 Unemployed Người thất nghiệp 373 Unemployment benefits Trợ cấp thất nghiệp 374 Unit integration Sự hội nhập/Phối hợp giữa các đơn vị 375 Unofficial Không chính thức 376 Vacation leave Nghỉ hè Có lương 377 Variable Biến số 378 Vestibule training Đào tạo xa nơi làm việc 379 Violation of company rules Vi phạm điều lệ của Công ty 380 Violation of health and safety standards Vi phạm tiêu chuẩn ý tế và an toàn lao động 381 Violation of law Vi phạm luật 382 Vision/Vision driven Định hướng viễn cảnh/Tầm nhìn 383 Vocational interest tests Trắc nghiệm sở thích nghề nghiệp 384 Voluntary resignation Xin thôi việc tự nguyện 385 Voluntary applicant/ unsolicited applicant Ứng viên tự ứng tuyển 386 Wage Lương công nhật 387 Warning Cảnh báo 388 Work environment Môi trường làm việc 389 Work sample tests Trắc nghiệm chuyên môn hay trắc nghiệm mẫu cụ thể 390 Work sampling Lấu mẫu công việc 391 Work simplification program Chương trình đơn giản hóa công việc 392 Workers compensation Đền bù ốm đau bệnh tật hoặc tai nạn lao động 393 Working hours Giờ làm việc 394 Wrist-finger speed Tốc độ cử động của cổ tay và ngón tay 395 Written reminder Nhắc nhở bằng văn bản 396 Wrongful behavior Hành vi sai trái 397 Zero-Base forecasting technique Kỹ thuật dự báo tính từ mức khởi điểm 398 Supervisory style Phong cách quản lý 399 Expertise Chuyên môn 400 Demanding Đòi hỏi khắt khe Người đi làm ngành nhân sự thì nên đi học tiếng anh giao tiếp ở trung tâm nào? Hãy cùng Aroma đánh giá top 30 trung tâm tiếng anh cho người đi hàng đầu tại Hà Nội id=6 name=ĐĂNG KÝ HỌC]
các quy trình đang hoạt này sẽ cung cấp cho nhóm kiến thức và thẩm quyền mànó cần để đưa ra các quyết định và dành nguồn lực cho dự will give the team the knowledge andauthority it needs to make decisions and devote resources to the 3 Facebook, 4 Snapchat 5 vànhững công ty khác đều đã từng phải dành nguồn lực để giải quyết các vụ kiện;Amazon, 3 Facebook, 4 Snapchat,Mọi người đều công nhận rằng đây là một thách thức đáng kể, và chúng tôi cần phải tiếp tục dành nguồn lực để giải quyết vấn đề.".Everyone recognizes that this is a significant challenge, and we need to keep devoting resources to solve the problem.”.Ngoài việc phát sóng, Dịch vụ cũng dành nguồn lực cho chương trình Học tiếng Anh của addition to broadcasting, the Service also devotes resources to the BBC Learning English lý rủi ro là một năng lực quan trọng cho doanh nghiệp của chúng tôi,và đó là điều chúng tôi đã dành nguồn lực hướng tới trong nhiều risk is a key competency for our business,Bằng cách chấp nhận đề xuất cho giai đoạn 1,ủy ban cho biết họ sẵn sàng dành nguồn lực để xem xét đề xuất sâu accepting a proposal for stage 1,the committee signals they're willing to spend resourcesto look into the proposal in more đó, nhiều quỹ nắm giữ cổ phần cho các nhà đầu tư đã không dành nguồn lực để hoàn thành trách nhiệm của họ để bỏ phiếu ủy to this, many funds that held shares for investors failed to devote resourcesto fulfill their responsibility to vote proxies. nhưng bạn tự hỏi liệu bạn có trở nên tốt hơn trong phương pháp phân phối thay thế hay không- một trong số đó liệu có thể giúp bạn phát triển mạnh mẽ hơn sự phát triển hiện tại. but you wonder whether you would be better off building an alternative distribution method&; one that could help you grow more aggressively than you are growing cho biết AWS chỉ dành nguồn lực cho một cái gì đó khi họ“ hiểu vấn đề” và nói,“ đây là điều mà rất nhiều công ty cần”.The executive also outlined that AWS only spends resources on something when they truly"understand the problem" and when"this is something that a lot of companies need".Bạn sẽ không thể dự đoán những gì sẽ nắm bắtđược sự chú ý của người dân interwebs, và dành nguồn lực để tạo ra những điều lớn tiếp theo có lẽ không phải là sử dụng tốt nhất của USD SEO của aren't going to be able to predict whatwill capture the attention of the people of the interwebs, and devoting resources to create the next big thing is probably not the best use of your SEO Cazier chỉ ra rằng, trong khi Google dành nguồn lực để giải thích cách hoạt động với các tùy chọn thiết kế khác nhau trên các thiết bị di động, công ty dường như khuyến khích thiết kế đáp ứng qua các phương pháp Cazier points out that, while Google devotes resources to explaining how it works with various design options on mobile devices, the company seems to encourage responsive design over other số nhà nghiên cứu đã đặtcâu hỏi về giá trị của việc dành nguồn lực cho việc nghiên cứu Ebola trong vụ dịch thay vì sử dụng chúng để giúp ngăn chặn dịch bệnh một cách trực researchers have questioned the value of spending resources on studying Ebola during the outbreak rather than using those funds to help curb the epidemic là một mạng xã hội, không phải là một website thương mại điện tử, nhưngvì sao bất kì một doanh nghiệp nào đều dành nguồn lực để thiết lập và duy trì kinh doanh trên Fanpage Facebook?Facebook is a social network, not a shopping network,so why should any business spend resources establishing and maintaining a Fan Page on Facebook?Dragonsocial, một công ty tiếp thị tại Hồng Kông chuyên hỗ trợ quảng cáo ICOs cho các nhà đầu tư TrungQuốc, đã dành nguồn lực cho việc phát triển mô hình" cộng đồng crypto" trên a Hong Kong-based marketing firm that specializes in assisting ICOs to promote their token sales to Chinese investors,has devoted resources to the development of what it describes as“cryptocurrency communities” on một công ty tiếp thị tại Hồng Kông chuyên hỗ trợ quảng cáo ICOs cho các nhà đầu tư Trung Quốc, cộng đồng crypto" trên a digital marketing agency that specializes in assisting ICOs to promote their token sales to Chinese investors,Đại học công lập chỉ bắt đầu mở cửa đồng loạt vào nhữngnăm 1860, khi chính quyền liên bang dành nguồn lực để thành lập những cơ sở giáo dục được quốc gia cấp universities only started opening en masse in the 1860s,when the federal government set aside resources that allowed for the creation of the nation's land-grant quan trọng là biết thời điểm khi nào là lúc để cải thiện một sản phẩm đã không hoàn toàn tạo nên sức nóng, tạo nên thương hiệu,nhưng phải đủ linh hoạt để từ bỏ nó và dành nguồn lực cho một cái gì đó hứa hẹn hơn, Jain key is to know when to improve a product that hasn't quite hit the mark butbe flexible enough to call it quits and devote resources to something more promising, Jain một động thái mới nhất từ Zcash, Josh Cincinnati- giám đốc điều hành của quỹ Zcash- cho biết Zcash sẽngay lập tức bắt đầu dành nguồn lực để điều tra“ sự hiện diện và quyền năng của ASIC trên hệ thống Zcash”, đồng thời triệu tập một hội đồng tư vấn kỹ thuật để thảo luận về vấn đề a statement penned by executive director Josh Cincinnati,the Zcash Foundation said that it will immediately begin devoting resources to investigating the“presence and power of ASICs on the Zcash network,” as well as convene a technical advisory board to provide“scientifically grounded inputs” on the không phải là lần đầu tiên chính phủ Úc dành nguồn lực để khám phá cảm thấy tốt hơn là nên dành nguồn lực để chế tạo một lực lượng lớn các vũ khí phân felt that resources would be better spent creating a large force of fission tục quan tâm và dành nguồn lực cho các lĩnh vực văn hóa- xã hội, nhất là y tế, giáo to pay attention to and spend adequate resources on the socio-cultural fields, especially health and chấn với thành công của mình, BD dành nguồn lực để thúc đẩy sự đổi mới hơn nữa trong lĩnh vực by its success, BD devoted resources to driving further innovations in this area. việc xử lý các ứng dụng và dữ liệu để ngăn chặn truy cập trái phép vào dữ liệu. and data handling to prevent unauthorized access to người tập trung dành nguồn lực để cố làm nên một sản phẩm hoàn hảo mà khiến sản phẩm mà không ra sản phẩm được đúng thời điểm. a product that does not come out at the right bạn học cách trở thành một nhà đầu tư, bạn sẽ bắt đầu dành nguồn lực hạn chế của mình cho những thứ có tiềm năng mang lại lợi nhuận lớn you learn to become an investor, you will begin to devote your limited resourcesto the things with the largest potential for cũng dành nguồn lực để giúp nhân viên phát huy vai trò của mình thông qua team buidling, đào tạo, gắn họ với một quản lý để giúp họ đạt được mục also devotes resources to helping employees grow in their role through team building, trainings, and pairing them with a connection manager that helps them make progress toward their tổ chức từ thiện đăng ký là một tổ chức được thành lập và hoạt động cho các mục đích từ thiện,To qualify for registration the charity was established and operates for charitable purposes and
Nguồn lực tiếng Anh Resource là tất cả những yếu tố được sử dụng để sản xuất hàng hóa hay dịch vụ và có thể được gọi theo một tên khác là các yếu tố sản xuất. Hình minh hoạ Nguồn psjdNguồn lựcKhái niệmNguồn lực hay các yếu tố sản xuất trong tiếng Anh được gọi là lực là tất cả những yếu tố được sử dụng để sản xuất hàng hóa hay dịch vụ và có thể được gọi theo một tên khác là các yếu tố sản xuất. Phân loạiNguồn lực được chia thành bốn nhóm- Đất đai Tất cả nguồn lực trong và trên mặt đất, ví dụ rừng, khoáng sản, đất trồng trọt, đất xây dựng...- Lao động là người lao động, chất lượng, kĩ năng trình độ của người lao Vốn không chỉ đề cập đến tiền mà còn bao gồm những hàng hóa có thời gian sử dụng lâu dài và nhằm sản xuất ra hàng hóa hay dịch vụ khác. Ví dụ nhà xưởng, trang thiết bị, dây chuyền sản Khả năng kinh doanh, khả năng tạo ra công nghệ sản xuất mới. Khả năng kết hợp vốn – lao động – đất đai nhằm đạt được hiệu quả. Vấn đề ở đây không phải là có bao nhiêu đất đai, bao nhiêu lao động hay bao nhiêu vốn mà vấn đề là sử dụng chúng như thế nào cho hiệu dụ về sử dụng nguồn lựcChúng ta có thể thấy rõ điều này thông qua xem xét Việt Nam và Nhật Bản. Sau chiến tranh thế giới II, nguồn lực về vốn như nhau, Việt Nam có nguồn lực lao động dồi dào hơn, nhưng nguồn lực về khả năng kinh doanh không bằng Nhật Bản nên nền kinh tế Việt Nam phát triển chậm lực khan hiếmChúng ta có thể hiểu đơn giản, khan hiếm là tình trạng hàng hóa, dịch vụ hoặc nguồn lực không đủ so với mong muốn hay nhu cầu. Theo David Begg, một nguồn lực khan hiếm là nguồn lực mà tại điểm giá bằng không thì lượng cầu về nó lớn hơn lượng cung sẵn vậy, đối với các nguồn lực có mức giá lớn hơn không có nghĩa là chúng ta phải trả một mức giá nhất định nào đó để có được một sản phẩm mà chúng ta cần thì đó là các nguồn lực khan hiếm. Các nguồn lực có giá bằng không có nghĩa là cho không thì khả năng cung ứng không đủ cho nhu đề khan hiếm của nguồn lựcNguồn lực là khan hiếm vì số lượng nguồn lực được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ là có hạn ngày một cạn kiệt. Chúng ta có thể thấy sự cạn kiệt tài nguyên khoáng sản, đất đai, lâm sản, hải sản... Trong khi đó, nhu cầu hàng hoá và dịch vụ là vô hạn, ngày càng tăng, càng đa dạng và phong phú, nhất là chất lượng ngày càng cao. Chẳng hạn người ta muốn có nước máy trong nhà, hệ thống sưởi ấm, điều hòa nhiệt độ, tủ lạnh, học hành, lương thực, tivi, sách báo, ôtô, du lịch, thể thao, hòa nhạc, chỗ ở, quần áo, không khí trong lành...Do vậy, vấn đề lựa chọn kinh tế tối ưu ngày càng phải đặt ra một cách nghiêm túc, gay gắt và thực hiện một cách rất khó khăn. Đó là đòi hỏi tất yếu của nhu cầu ngày một tăng và tài nguyên ngày một khan người phải đối mặt với sự khan hiếm nguồn lực nên luôn phải lựa chọn tối ưu. Việc lựa chọn sẽ đưa đến cho con người tới sự đánh đổi – Muốn sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa này thì phải từ bỏ một lượng hàng hóa khác. Đây chính là chi phí cơ hội để sản xuất một hàng hóa.Tài liệu tham khảo Tổng quan về kinh tế học và kinh tế học vi mô, Tổ hợp Công nghệ Giáo dục Topica
Business Consultants for organizational development and human-resource tảng kinh doanh chuyên nghiệp với nguồn nhân lực từ các chuyên ngành khác nhau. viện trợ kinh phí và trang bị các loại vũ khí, và Iran sẽ nhận trách nhiệm lãnh will provide the manpower, the US will contribute training, funding and weaponry, and Iran will assume the leadership Quốc đã thành công trong việc sản xuất tài năng AI,bằng chứng là sự tăng trưởng nhanh chóng của nguồn nhân lực AI trong thập kỷ has been successful in producing AI talent,evidenced by the rapid growth of AI human capital over the last street là một thực thể riêng biệt, mà không đặt cáp, không có số lượng lớn các thiết bị điện,Each street is a separate entity, without laying cable, no large quantities of electrical equipment,Giải thích quản lý nguồn nhân lực là gì và nó liên quan đến quy trình quản lý như thế what HUMAN RESOURCES management can be and how that relates to the management này cho thấy, việc phát triển ngành Logistics và nguồn nhân lực Logistics đã trở thành chương trình cấp quốc document proves that the development of the logistics sector and its human resources has become a national p> Cuộc nội chiến đã làm trầm trọng thêm tình trạng thiếu nguồn nhân lực- trên binh lính La Mã đã chết trong cuộc nội civil war exacerbated the already troublesome shortage of manpower- over 70,000 Roman soldiers died during the trình nghiêncứu hệ thống thơng tin nguồn nhân lực là cần thiết cho việc dự một chuyên gia nguồn nhân lực, bạn đang chịu trách nhiệm nhiều hơn bạn ty còn khuyến khích nguồn nhân lực của công ty có được những kỹ năng mới và đạt tiêu chuẩn quốc tế về tính chuyên nghiệp. and attain international standards of đốc điều hành nguồn nhân lực hàng đầu của Nike cho biết công ty đã không thúc đẩy đủ phụ nữ và dân tộc thiểu top human-resources executive said the company has failed to promote enough women and đề phát triển ngành logistics và nguồn nhân lực đã trở thành chương trình cấp quốc document proves that the development of the logistics sector and its human resources has become a national Access dựa trên hệ thống quản lý nguồn nhân lực này HRMS phần mềm được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và Microsoft Access based open source human resource management systemHRMS software is designed for small to medium sized đó chúng ta phải tìm kiếm thêm nguồn nhân lực khác ở bên trong hay ngoài khu vực trường học để có thể bù đắp những khiếm should, thereafter, identify other resource persons in and outside the school community that can fill the người bạn của tôi là một nhà quản lý nguồn nhân lực làm việc trong ngành ngân hàng ở Hà Lan vào đầu thế kỷ friend of mine worked as a human resources manager in the banking industry in the Netherlands at the start of the 21st Mỹ cho biết hạn chế lớn nhất trong việc đào tạo nguồn nhân lực là khoảng cách lớn giữa đầu vào và thực tiễn học said that the biggest limitation on human-resources training was the big gap between academic theory input and ty InstaForex, có cơ sở tài chính tốt và nguồn nhân lực đáng kể, là một tổ chức sáng tạo Company, with its good financial basis and considerable personnel resources, is a highly creative là một hệ thống quản lý nguồn nhân lực có thể được dùng để theo dõi các thông tin khác nhau liên quan đến nguồn nhân lực trong một tổ is a human resource management system which can be used to track various information related to human resources within an organization. rằng những người làm công đáng mong mỏi nhất và ít tốn phí nhất là những người human-resources managers also still assume that the most desirable and least costly employees are young ones.
nguồn lực tiếng anh là gì